PHÒNG THÍ NGHIỆM CÔNG NGHỆ VI SINH
Phòng thí nghiệm Công nghệ vi sinh được thành lập theo quyết định thành lập Viện Khoa học Sự sống số 852 QĐ-TCCB ngày 30/9/2008 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên
Địa chỉ: Viện Khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên; Tổ 10, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0280 3753032 Fax: 0280 3753032
1. Nguồn lực
Phòng thí nghiệm vi sinh có 07 cán bộ nghiên cứu bao gồm:
TS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Trưởng phòng)
GS.TS Nguyễn Quang Tuyên (Chuyên gia)
TS. Trần Minh Quân
TS. Phạm Thị Phương Lan
ThS. Đỗ Bích Duệ
ThS. Hoàng Văn Hưng
ThS. Đỗ Thị Hiền
2. Chức năng, nhiệm vụ
- Nghiên cứu khoa học (cơ bản và ứng dụng), phát triển công nghệ theo hướng công nghệ sinh học.
- Nghiên cứu phân lập định danh các vi sinh vật gây bệnh và vi sinh hữu ích phục vụ nông lâm nghiệp, thuỷ sản, chăn nuôi và y tế.
- Nghiên cứu và phát triển phân bón đa năng, các chế phẩm sinh học xử lý môi trường,…
- Nghiên cứu các chế phẩm sinh học kháng sinh thế hệ mới, enzyme, vaccine, chất bảo quản thực phẩm sinh học,..
- Nghiên cứu bảo tồn các loại giống nấm ăn, nấm dược liệu quý.
3. Công bố khoa học
Đã công bố được hơn 60 bài báo khoa học trên các tạp chí chuyên ngành uy tín, trong đó có hơn 20 bài báo thuộc danh mục ISI.
4. Các chương trình khoa học các cấp
Chủ trì hơn 10 đề tài nghiên cứu, chuyển giao khoa học các cấp, cụ thể có 02 đề tài cấp Nhà nước, 01 đề tài cấp Bộ, 03 đề tài cấp Tỉnh, 06 đề tài cấp Đại học,...
5. Sản phẩm Khoa học công nghệ
Các loại chế phẩm vi sinh, quy trình nuôi trồng nấm:
Quy trình nhân giống và nuôi trồng nấm Linh chi, nấm Lim xanh, nấm Mộc nhĩ, nấm Hương, nấm Hoàng Đế, nấm Sò,....
Chế phẩm Bio-D xử lý môi trường...
6. Dịch vụ phân tích
Phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO17025:2017 với mã số VILAS 603.
Các chỉ tiêu phân tích bao gồm:
STT
|
Chỉ tiêu thử nghiệm
|
Phương pháp thử
|
I
|
Mẫu nước, nước thải
|
|
1
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996
|
2
|
E. coli
|
TCVN 6187-2:1996
|
3
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
ISO 6222:1999
|
4
|
Streptococci feacal
|
ISO 7899-2:2000
|
5
|
Pseudomonas aeruginosa
|
TCVN 8881:2011
|
6
|
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
|
TCVN 6191-2:1996
|
7
|
Salmonella ssp.
|
TCVN 9717:2013
|
8
|
Staphylococcus aureus
|
TCVN 4830 – 2005
|
9
|
Clostridium perfringens
|
TCVN 4991: 2005
|
II
|
Mẫu đất, phân bón
|
|
10
|
Salmonella ssp
|
TCVN 10780-1:2017
|
11
|
VSV phân giải lân
|
TCVN 8565:2010
|
13
|
VSV phân giải cellulose
|
TCVN 6168:2002
|
14
|
VSV phân giải nitơ
|
TCVN 6166:2002
|
15
|
Xạ khuẩn
|
TCVN 4884:2005
|
16
|
Bacillus
|
TCVN 4884:2005
|
III
|
Thực phẩm, TĂCN
|
|
17
|
E. coli
|
TCVN 6846: 2007
|
18
|
Coliforms
|
TCVN 4882:2007
|
19
|
Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc
|
TCVN 8275:2010
|
20
|
Salmonella ssp
|
TCVN 10780-1:2017
|
21
|
Staphylococcus aureus
|
TCVN 4830-1: 2005
|
22
|
TSVSVHK*
|
TCVN 4884-1: 2015
|
23
|
Clostridium perfringens
|
TCVN 4991:2005
|
24
|
Bacillus cereus
|
TCVN 4992:2005
|
25
|
Định lượng Pseudomonas spp. giả định
|
TCVN 7138:2013
|
26
|
Streptococci feacal
|
TCVN 6189-2:2009
|
27
|
Staphylococci dương tính với coagulase
|
TCVN 4830: 2005
|
28
|
Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc
|
TCVN 5518-2: 2007
|
29
|
Phát hiện và định lượng
L. monocytogens
|
TCVN 7700: 2007
|