Bản mô tả giống đậu tương Cúc bóng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đậu tương Cúc bóng
|
1
|
Màu lá mầm
|
Xanh
|
2
|
Màu thân mầm
|
Hơi tím
|
3
|
Kích thước lá chét
|
Trung bình
|
4
|
Cuống lá chét
|
Có
|
5
|
Kiểu sinh trưởng
|
Hữu hạn
|
6
|
Số lá chét (lá)
|
3 lá
|
7
|
Hình dạng lá chét
|
Hình trứng nhọn
|
8
|
Sự có mặt của lông
|
Có
|
9
|
Mật độ lông
|
Bình thường
|
10
|
Màu lông
|
Xám
|
11
|
Kiểu lông
|
Hơi nghiêng
|
12
|
Chiều cao trung bình (cm)
|
45-55
|
13
|
Số đốt trên thân chính (đốt)
|
11-13
|
14
|
Số cành cấp 1 (cành)
|
2,3
|
15
|
Màu tràng hoa
|
Tím nhạt
|
16
|
Số quả trên cây (quả)
|
35-45
|
17
|
Màu vỏ quả khi chín
|
Nâu vàng
|
18
|
Màu vỏ hạt
|
Vàng
|
19
|
Kiểu rốn hạt
|
Hơi lồi
|
20
|
Độ bóng vỏ hạt
|
Bóng
|
21
|
Số hạt/quả (hạt)
|
2,2
|
22
|
Khối lượng 1000 hạt (g)
|
127,4 ± 2,7
|
23
|
Thời gian sinh trưởng (ngày)
|
76-81
|